BẢNG PHONG THỦY

Bản quyền thuộc về Kiến Trúc Phong Thủy Hoàng Điền
Địa chỉ: 144 Ngọc Hà - 210 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Điện thoại: 04 66832225 - 04 35120000 -0988 376836 - 09434 96269

Năm

Năm âm lịch

 

Giải nghĩa

 

Ngũ hành

Giải nghĩa

Mệnh nam

Mệnh nữ

1905 

Ất Tỵ 

Xuất Huyệt Chi Xà_Rắn rời hang

Phú Đăng Hỏa 

Lửa đèn to 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1906 

Bính Ngọ 

Hành Lộ Chi Mã_Ngựa chạy trên đường

Thiên Hà Thủy 

Nước trên trời 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1907 

Đinh Mùi 

Thất Quần Chi Dương_Dê lạc đàn

Thiên Hà Thủy 

Nước trên trời 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1908 

Mậu Thân 

Độc Lập Chi Hầu_Khỉ độc thân

Đại Trạch Thổ 

Đất nền nhà 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1909 

Kỷ Dậu 

Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy

Đại Trạch Thổ 

Đất nền nhà 

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

1910 

Canh Tuất 

Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà chùa

Thoa Xuyến Kim 

Vàng trang sức 

Ly Hoả 

Càn Kim 

1911 

Tân Hợi 

Khuyên Dưỡng Chi Trư_Lợn nuôi nhốt

Thoa Xuyến Kim 

Vàng trang sức 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

1912 

Nhâm Tý 

Sơn Thượng Chi Thử_Chuột trên núi

Tang Giá Mộc 

Gỗ cây dâu tằm

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

1913 

Quý Sửu 

Lan Ngoại Chi Ngưu_Trâu ngoài chuồng

Tang Đố Mộc 

Gỗ cây dâu 

Càn Kim 

Ly Hoả 

1914 

Giáp Dần 

Lập Định Chi Hổ_Hổ tự lập

Đại Khe Thủy 

Nước khe lớn 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1915 

Ất Mão 

Đắc Đạo Chi Thố_Thỏ đắc đạo

Đại Khe Thủy 

Nước khe lớn 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1916 

Bính Thìn 

Thiên Thượng Chi Long_Rồng trên trời

Sa Trung Thổ 

Đất pha cát 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1917 

Đinh Tỵ 

Đầm Nội Chi Xà_Rắn trong đầm

Sa Trung Thổ 

Đất pha cát 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1918 

Mậu Ngọ 

Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng

Thiên Thượng Hỏa 

Lửa trên trời 

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

1919 

Kỷ Mùi 

Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ

Thiên Thượng Hỏa 

Lửa trên trời 

Ly Hoả 

Càn Kim 

1920 

Canh Thân 

Thực Quả Chi Hầu_Khỉ ăn hoa quả

Thạch Lựu Mộc 

Gỗ cây lựu đá

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

1921 

Tân Dậu 

Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng

Thạch Lựu Mộc 

Gỗ cây lựu  đá

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

1922 

Nhâm Tuất 

Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà

Đại Hải Thủy 

Nước biển lớn 

Càn Kim 

Ly Hoả 

1923 

Quý Hợi 

Lâm Hạ Chi Trư_Lợn trong rừng

Đại Hải Thủy 

Nước biển lớn 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1924 

Giáp Tý 

Ốc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà

Hải Trung Kim 

Vàng trong biển 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1925 

Ất Sửu 

Hải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biển

Hải Trung Kim 

Vàng trong biển 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1926 

Bính Dần 

Sơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng

Lư Trung Hỏa 

Lửa trong lò 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1927 

Đinh Mão 

Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng

Lư Trung Hỏa 

Lửa trong lò 

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

1928 

Mậu Thìn 

Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà

Đại Lâm Mộc 

Gỗ rừng già 

Ly Hoả 

Càn Kim 

1929 

Kỷ Tỵ 

Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc

Đại Lâm Mộc 

Gỗ rừng già 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

1930 

Canh Ngọ 

Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà

Lộ Bàng Thổ 

Đất bên đường  

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

1931 

Tân Mùi 

Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc

Lộ Bàng Thổ 

Đất bên đường  

Càn Kim 

Ly Hoả 

1932 

Nhâm Thân 

Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú

Kiếm Phong Kim 

Vàng chuôi kiếm 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1933 

Quý Dậu 

Lâu Túc Kê_Gà nhà gác

Kiếm Phong Kim 

Vàng chuôi kiếm 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1934 

Giáp Tuất 

Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình

Sơn Đầu Hỏa 

Lửa trên núi 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1935 

Ất Hợi 

Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi

Sơn Đầu Hỏa 

Lửa trên núi 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1936 

Bính Tý 

Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng

Giản Hạ Thủy 

Nước khe suối

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

1937 

Đinh Sửu 

Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước

Giản Hạ Thủy 

Nước khe suối

Ly Hoả 

Càn Kim 

1938 

Mậu Dần 

Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng

Thành Đầu Thổ 

Đất đắp thành 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

1939 

Kỷ Mão 

Sơn Lâm Chi  Thố_Thỏ ở rừng

Thành Đầu Thổ 

Đất đắp thành 

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

1940 

Canh Thìn 

Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung

Bạch Lạp Kim 

Vàng sáp ong 

Càn Kim 

Ly Hoả 

1941 

Tân Tỵ 

Đông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đông

Bạch Lạp Kim 

Vàng sáp ong 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1942 

Nhâm Ngọ 

Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến

Dương Liễu Mộc 

Gỗ cây dương 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1943 

Quý Mùi 

Quần Nội Chi Dương_Dê trong đàn

Dương Liễu Mộc 

Gỗ cây dương 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1944 

Giáp Thân 

Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây

Tuyền Trung Thủy 

Nước trong suối 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1945 

Ất Dậu 

Xướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưa

Tuyền Trung Thủy 

Nước trong suối 

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

1946 

Bính Tuất 

Tự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủ

Ốc Thượng Thổ 

Đất nóc nhà 

Ly Hoả 

Càn Kim 

1947 

Đinh Hợi 

Quá Sơn Chi Trư_Lợn qua núi

Ốc Thượng Thổ 

Đất nóc nhà 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

1948 

Mậu Tý 

Thương Nội Chi Trư_Chuột trong kho

Thích Lịch Hỏa 

Lửa sấm sét 

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

1949 

Kỷ Sửu 

Lâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồng

Thích Lịch Hỏa 

Lửa sấm sét 

Càn Kim 

Ly Hoả 

1950 

Canh Dần 

Xuất Sơn Chi Hổ_Hổ xuống núi

Tùng Bách Mộc 

Gỗ tùng bách 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1951 

Tân Mão 

Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ trong hang

Tùng Bách Mộc 

Gỗ tùng bách 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1952 

Nhâm Thìn 

Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mưa

Trường Lưu Thủy 

Nước chảy mạnh 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1953 

Quý Tỵ 

Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ

Trường Lưu Thủy 

Nước chảy mạnh 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1954 

Giáp Ngọ 

Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây

Sa Trung Kim 

Vàng trong cát 

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

1955 

Ất Mùi 

Kính Trọng Chi Dương_Dê được quý mến

Sa Trung Kim 

Vàng trong cát 

Ly Hoả 

Càn Kim 

1956 

Bính Thân 

Sơn Thượng Chi Hầu_Khỉ trên núi

Sơn Hạ Hỏa 

Lửa trên núi 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

1957 

Đinh Dậu 

Độc Lập Chi Kê_Gà độc thân

Sơn Hạ Hỏa 

Lửa trên núi 

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

1958 

Mậu Tuất 

Tiến Sơn Chi Cẩu_Chó vào núi

Bình Địa Mộc 

Gỗ đồng bằng 

Càn Kim 

Ly Hoả 

1959 

Kỷ Hợi 

Đạo Viện Chi Trư_Lợn trong tu viện

Bình Địa Mộc 

Gỗ đồng bằng 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1960 

Canh Tý 

Lương Thượng Chi Thử_Chuột trên xà

Bích Thượng Thổ 

Đất tò vò 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1961 

Tân Sửu 

Lộ Đồ Chi Ngưu_Trâu trên đường

Bích Thượng Thổ 

Đất tò vò 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1962 

Nhâm Dần 

Quá Lâm Chi Hổ_Hổ qua rừng

Kim Bạch Kim 

Vàng pha bạc 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1963 

Quý Mão 

Quá Lâm Chi Thố_Thỏ qua rừng

Kim Bạch Kim 

Vàng pha bạc 

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

1964 

Giáp Thìn 

Phục Đầm Chi Lâm_Rồng ẩn ở đầm

Phú Đăng Hỏa 

Lửa đèn to 

Ly Hoả 

Càn Kim 

1965 

Ất Tỵ 

Xuất Huyệt Chi Xà_Rắn rời hang

Phú Đăng Hỏa 

Lửa đèn to 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

1966 

Bính Ngọ 

Hành Lộ Chi Mã_Ngựa chạy trên đường

Thiên Hà Thủy 

Nước trên trời 

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

1967 

Đinh Mùi 

Thất Quần Chi Dương_Dê lạc đàn

Thiên Hà Thủy 

Nước trên trời 

Càn Kim 

Ly Hoả 

1968 

Mậu Thân 

Độc Lập Chi Hầu_Khỉ độc thân

Đại Trạch Thổ 

Đất nền nhà 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1969 

Kỷ Dậu 

Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy

Đại Trạch Thổ 

Đất nền nhà 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1970 

Canh Tuất 

Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà chùa

Thoa Xuyến Kim 

Vàng trang sức 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1971 

Tân Hợi 

Khuyên Dưỡng Chi Trư_Lợn nuôi nhốt

Thoa Xuyến Kim 

Vàng trang sức 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1972 

Nhâm Tý 

Sơn Thượng Chi Thử_Chuột trên núi

Tang Đố Mộc 

Gỗ cây dâu 

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

1973 

Quý Su 

Lan Ngoại Chi Ngưu_Trâu ngoài chuồng

Tang Đố Mộc 

Gỗ cây dâu 

Ly Hoả 

Càn Kim 

1974 

Giáp Dần 

Lập Định Chi Hổ_Hổ tự lập

Đại Khe Thủy 

Nước khe lớn 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

1975 

Ất Mão 

Đắc Đạo Chi Thố_Thỏ đắc đạo

Đại Khe Thủy 

Nước khe lớn 

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

1976 

Bính Thìn 

Thiên Thượng Chi Long_Rồng trên trời

Sa Trung Thổ 

Đất pha cát 

Càn Kim 

Ly Hoả 

1977 

Đinh Tỵ 

Đầm Nội Chi Xà_Rắn trong đầm

Sa Trung Thổ 

Đất pha cát 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1978 

Mậu Ngọ 

Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng

Thiên Thượng Hỏa 

Lửa trên trời 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1979 

Kỷ Mùi 

Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ

Thiên Thượng Hỏa 

Lửa trên trời 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1980 

Canh Thân 

Thực Quả Chi Hầu_Khỉ ăn hoa quả

Thạch Lựu Mộc 

Gỗ cây lựu đá

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1981 

Tân Dậu 

Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng

Thạch Lựu Mộc 

Gỗ cây lựu đá

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

1982 

Nhâm Tuất 

Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà

Đại Hải Thủy 

Nước biển lớn 

Ly Hoả 

Càn Kim 

1983 

Quý Hợi 

Lâm Hạ Chi Trư_Lợn trong rừng

Đại Hải Thủy 

Nước biển lớn 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

1984 

Giáp Tý 

Ốc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà

Hải Trung Kim 

Vàng trong biển 

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

1985 

Ất Sửu 

Hải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biển

Hải Trung Kim 

Vàng trong biển 

Càn Kim 

Ly Hoả 

1986 

Bính Dần 

Sơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng

Lư Trung Hỏa 

Lửa trong lò 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1987 

Đinh Mão 

Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng

Lư Trung Hỏa 

Lửa trong lò 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1988 

Mậu Thìn 

Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà

Đại Lâm Mộc 

Gỗ rừng già 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1989 

Kỷ Tỵ 

Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc

Đại Lâm Mộc 

Gỗ rừng già 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1990 

Canh Ngọ 

Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà

Lộ Bàng Thổ 

Đất đường đi 

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

1991 

Tân Mùi 

Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc

Lộ Bàng Thổ 

Đất đường đi 

Ly Hoả 

Càn Kim 

1992 

Nhâm Thân 

Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú

Kiếm Phong Kim 

Vàng mũi kiếm 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

1993 

Quý Dậu 

Lâu Túc Kê_Gà nhà gác

Kiếm Phong Kim 

Vàng mũi kiếm 

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

1994 

Giáp Tuất 

Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình

Sơn Đầu Hỏa 

Lửa trên núi 

Càn Kim 

Ly Hoả 

1995 

Ất Hợi 

Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi

Sơn Đầu Hỏa 

Lửa trên núi 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

1996 

Bính Tý 

Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng

Giảm Hạ Thủy 

Nước cuối nguồn 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

1997 

Đinh Sửu 

Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước

Giảm Hạ Thủy 

Nước cuối nguồn 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

1998 

Mậu Dần 

Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng

Thành Đầu Thổ 

Đất trên thành 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

1999 

Kỷ Mão 

Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng

Thành Đầu Thổ 

Đất trên thành 

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

2000 

Canh Thìn 

Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung

Bạch Lạp Kim 

Vàng chân đèn 

Ly Hoả 

Càn Kim 

2001 

Tân Tỵ 

Đông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đông

Bạch Lạp Kim 

Vàng chân đèn 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

2002 

Nhâm Ngọ 

Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến

Dương Liễu Mộc 

Gỗ cây dương 

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

2003 

Quý Mùi 

Quần Nội Chi Dương_Dê trong đàn

Dương Liễu Mộc 

Gỗ cây dương 

Càn Kim 

Ly Hoả 

2004 

Giáp Thân 

Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây

Tuyền Trung Thủy 

Nước trong suối 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

2005 

Ất Dậu 

Xướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưa

Tuyền Trung Thủy 

Nước trong suối 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

2006 

Bính Tuất 

Tự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủ

Ốc Thượng Thổ 

Đất nóc nhà 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

2007 

Đinh Hợi 

Quá Sơn Chi Trư_Lợn qua núi

Ốc Thượng Thổ 

Đất nóc nhà 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

2008 

Mậu Tý 

Thương Nội Chi Thư_Chuột trong kho

Thích Lịch Hỏa 

Lửa sấm sét 

Khảm Thuỷ 

Khôn Thổ 

2009 

Kỷ Sửu 

Lâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồng

Thích Lịch Hỏa 

Lửa sấm sét 

Ly Hoả 

Càn Kim 

2010 

Canh Dần 

Xuất Sơn Chi Hổ_Hổ xuống núi

Tùng Bách Mộc 

Gỗ tùng bách 

Cấn Thổ 

Đoài Kim 

2011 

Tân Mão 

Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ

Tùng Bách Mộc 

Gỗ tùng bách 

Đoài Kim 

Cấn Thổ 

2012 

Nhâm Thìn 

Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mưa

Trường Lưu Thủy 

Nước chảy mạnh 

Càn Kim 

Ly Hoả 

2013 

Quý Tỵ 

Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ

Trường Lưu Thủy 

Nước chảy mạnh 

Khôn Thổ 

Khảm Thuỷ 

2014 

Giáp Ngọ 

Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây

Sa Trung Kim 

Vàng trong cát 

Tốn Mộc 

Khôn Thổ 

2015 

Ất Mùi 

Kính Trọng Chi Dương_Dê được quý mến

Sa Trung Kim 

Vàng trong cát 

Chấn Mộc 

Chấn Mộc 

2016 

Bính Thân 

Sơn Thượng Chi Hầu_Khỉ trên núi

Sơn Hạ Hỏa 

Lửa trên núi 

Khôn Thổ 

Tốn Mộc 

2017 

Đinh Dậu 

Độc Lập Chi Kê_Gà độc thân

Sơn Hạ Hỏa 

Lửa trên núi 

Khảm Thuỷ 

Cấn Thổ 

2018 

Mậu Tuất 

Tiến Sơn Chi Cẩu_Chó vào núi

Bình Địa Mộc 

Gỗ đồng bằng 

Ly Hoả 

Càn Kim 


64 QUẺ KINH DỊCH

Ngoại quái
Nội quái
Càn Chấn Khảm Cấn Khôn Tốn Ly Đoài
Càn

1

34

5

26

11

9

14

43

Chấn

25

51

3

27

24

42

21

17

Khảm

6

40

29

4

7

59

64

47

Cấn

33

62

39

52

15

53

56

31

Khôn

12

16

8

23

2

20

35

45

Tốn

44

32

48

18

46

57

50

28

Ly

13

55

63

22

36

37

30

49

Đoài

10

54

60

41

19

61

38

58

 

Phương pháp tính nhanh cung phi chính xác và đơn giản nhất :

Bước 1. Đầu tiên chúng ta phải thuộc  thứ tự các Quẻ Hậu thiên Bát quái:

Nhất - 1 - Khảm, Nhị - 2- Khôn, Tam - 3 - Chấn, Tứ - 4 - Tốn, Ngũ - 5 - Khôn ( Nam) /Cấn ( Nữ) , Lục - 6 - Càn, Thất - 7 - Đoài, Bát - 8 - Cấn, Cửu- 9-  Ly.

Bước 2. Lấy các số năm sinh cộng lần cho đến khi còn 1 con số = a

Ví dụ: Tính toán cung (mệnh) của nam nhân và nữ nhân sinh năm 1981

1981=1+9+8+1=19=1+9=10=1+0=1 ( a =1)

Bước 3. Nếu là Nam thì lấy 11-số đó: 11 - a = H, nếu là Nữ thì lấy 4+số đó: 4 + a = T

Bước 4. Áp kết quả hiệu hoặc tổng vào số thứ tự của các Quẻ Hậu thiên bát quái sẽ cho biết cung mệnh (phi) của người đó.

Như ví dụ trên:
+ Là Nam: 11-1=10 = 1+0=1  thì người đó cung Khảm
+ Là Nữ: 4+1=5. Tra thấy đây là nữ mà 
Ngũ - 5 - Khôn ( Nam) /Cấn nên người đó cung Cấn.

NGUYỄN SONG HÀ

Chuyên gia phong thủy

Chuyên viên đào tạo phong thủy cao cấp

Hệ thống phong thủy Hoàng Điền - Công ty phong thủy VNN


Các bài viết khác